|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
công thức
dt. 1. Nhóm kà hiệu dùng để biểu thị má»™t định luáºt, má»™t quy tắc khái niệm nguyên lÃ. 2. Cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy định trong những dịp nhất định: công thức xã giao.
|
|
|
|